Announcement

Collapse
No announcement yet.

Những câu nói tiếng anh thông dụng hằng ngày

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Những câu nói tiếng anh thông dụng hằng ngày

    Chào các bạn, chúng ta hãy nhau học tiếng anh qua những mẫu câu thông dụng thường hay sử dụng hằng ngày nhé


    Đến đây. —-> Come here.

    Ghé chơi .—-> Come over.


    Làm theo lời tôi. —-> Do as I say.

    Đủ rồi đó! —-> This is the limit!

    Hãy giải thích cho tôi tại sao. —-> Explain to me why.

    Đừng đi vội. —-> Don’t go yet.

    Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. —-> Please go first. After you.

    Cám ơn đã nhường đường. —-> Thanks for letting me go first.


    Dạo này ra sao rồi? —-> How’s it going?

    Dạo này đang làm gì? —-> What have you been doing?

    Không có gì mới cả. —-> Nothing much.

    Vậy hả? —-> Is that so?

    Làm thế nào vậy? —-> How come?

    Chắc chắn rồi! —-> Absolutely!

    Quá đúng! —-> Definitely!

    Dĩ nhiên! —-> Of course!

    Chắc chắn mà. —-> You better believe it!

    Tôi đoán vậy. —-> I guess so.


    Bạn đang lo lắng gì vậy? —-> What’s on your mind?

    Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. —-> I was just thinking.

    Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. —-> I was just daydreaming.

    Không phải là chuyện của bạn. —-> It’s none of your business.

    Làm sao mà biết được. —-> There’s no way to know.

    Tôi không thể nói chắc. —> I can’t say for sure ( I don’t know).

    Chuyện này khó tin quá! —-> This is too good to be true!


    Đến khi nào? —-> ‘Til when?

    Vào khoảng thời gian nào? —-> About when?

    Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. —-> I won’t take but a minute.

    Hãy nói lớn lên. —-> Speak up.


    Thôi đi (đừng đùa nữa). —-> No way! ( Stop joking!)

    Tôi hiểu rồi. —-> I got it.

    Quá đúng! —-> Right on! (Great!)

    Tôi thành công rồi! —-> I did it!

    Có rảnh không? —-> Got a minute?

    Có thấy Melissa không? —-> Seen Melissa?

    Thế là ta lại gặp nhau phải không? —-> So we’ve met again, eh?

    Thật là nhẹ nhõm! —-> What a relief!

    What the hell are you doing? —-> Anh đang làm cái quái gì thế kia?

    Bạn đúng là cứu tinh. Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. —-> You’re a life saver. I know I can count on you.

    Đừng có giả vờ khờ khạo! —-> Get your head out of your ass!

    Xạo quá! —-> That’s a lie!

LHQC

Collapse
Working...
X