Tân sinh viên thuộc Đối tượng ưu tiên, Khu vực ưu tiên nộp Hồ sơ chứng nhận ưu tiên tương ứng với Đối tượng, Khu vực của sinh viên.
Danh mục các minh chứng cho Khu vực ưu tiên, Đối tượng ưu tiên khi tuyển sinh
1. KHU VỰC ƯU TIÊN (Khu vực 1, Khu vực 2, Khu vực 2NT)
2. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN
Danh mục các minh chứng cho Khu vực ưu tiên, Đối tượng ưu tiên khi tuyển sinh
1. KHU VỰC ƯU TIÊN (Khu vực 1, Khu vực 2, Khu vực 2NT)
Ưu tiên Khu vực | Hồ sơ chứng nhận ưu tiên |
Ưu tiên theo Trường THPT (Khu vực 2, 2NT) | Bản photo công chứng học bạ THPT |
Ưu tiên theo Hộ khẩu Thường trú (Khu vực 1):
|
Bản photo công chứng Sổ hộ khẩu |
Đối tượng ưu tiên | Hồ sơ chứng nhận ưu tiên | |
Đối tượng 01 (nhóm UT1) | ||
Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú (trong thời gian học THPT hoặc trung cấp) trên 18 tháng tại Khu vực 1 | Bản sao trích lục Giấy khai sinh và Bản photo công chứng thực sổ hộ khẩu | |
Đối tượng 04 (nhóm UT2) | ||
Con liệt sĩ | Giấy xác nhận của Phòng Lao động TBXH hoặc nơi quản lý đối tượng chính sách | |
Con thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | Giấy xác nhận của Phòng Lao động TBXH hoặc nơi quản lý đối tượng chính sách | |
Con bệnh binh bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | Giấy xác nhận của Phòng Lao động TBXH hoặc nơi quản lý đối tượng chính sách | |
Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên | Bản photo công chứng quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (ghi rõ phụ cấp cho đối tượng bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% trở lên hoặc mức 1). SV mang bản chính để đối chiếu | |
Con của người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh“ mà người được cấp “Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh“ bị suy giảm khả năng lao động 81% trở lên | Giấy xác nhận của Phòng Lao động TBXH hoặc nơi quản lý đối tượng chính sách | |
Con của Anh hùng lực lượng vũ trang, con của Anh hùng lao động | Bản photo công chứng Quyết định được tặng thưởng danh hiệu | |
Người bị dị dạng, dị tật do hậu quả của chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp hằng tháng là con đẻ của người hoạt động kháng chiến | Biên bản giám định y khoa và Bản sao công chứng Quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (SV mang bản chính để đối chiếu) | |
Con của người có công với cách mạng quy định tại điểm a, b, d khoản 1 Điều 2 Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 về việc ưu đãi người có công với cách mạng | Bản photo công chứng Quyết định | |
Đối tượng 06 (nhóm UT2) | ||
Là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú ở ngoài khu vực đã quy định thuộc đối tượng 01. | Bản sao trích lục Giấy khai sinh | |
Con thương binh, con bệnh binh, con của người được hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động dưới 81% | Giấy xác nhận của Phòng Lao động TBXH hoặc nơi quản lý đối tượng chính sách | |
Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81% | Bản photo công chứng quyết định trợ cấp hoặc phụ cấp (ghi rõ phụ cấp cho đối tượng bị nhiễm chất độc hoá học có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động dưới 81% hoặc mức 2). SV mang bản chính để đối chiếu | |
Con của người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế có giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên theo quy định tại Nghị định số 31/2013/NĐ-CPngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | Bản photo công chức quyết định trợ cấp một lần của Giám đốc Sở Lao động TB&XN (TS mang bản chính để đối chiếu) | |
Con của người có công giúp đỡ cách mạng | Bản photo công chứng quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với người có công của Sở Lao động TB&XH | |
Đối tượng 07 (nhóm UT2) | ||
Người khuyết tật nặng | Bản chính Giám định y khoa với mức khuyết tật từ 5-11 điểm (Mẫu số 5 hoặc số 7 theo Thông tư số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT) |
Comment