Phòng CTSV thông báo kết quả xét học bổng UIT Global tháng 10 và 11 năm 2024
Danh sách bao gồm các sinh viên có chứng chỉ được xác nhận từ 01/10/2024-30/11/2024
Sinh viên lưu ý kiểm tra và phản hồi sai sót và cập nhật tài khoản ngân hàng đến 15/12/2024
Sau thời hạn trên phòng Kế hoạch tài chính sẽ giải ngân học bổng trong vòng 2-3 tuần.
Phòng CTSV sẽ kiểm tra việc tham gia BHYT và cập nhật lại danh sách chính thức. Sinh viên không tham gia BHYT sẽ không được xét Học bổng
Sinh viên phải đảm bảo các qui định trên tại thời điểm thực hiện xét học bổng UIT Global. Nếu không đảm bảo kết quả xét học bổng sẽ bị hủy. Sinh viên muốn xét lại học bổng phải thi và nộp lại chứng chỉ mới.
Lưu ý:
Sinh viên chương trình liên kết không thuộc diện nhận học bổng này.
Sinh viên khóa 2020 sẽ không được nhận học bổng nếu nộp chứng chỉ sau ngày 19/03/2024
Sinh viên khóa 2021 sẽ không được nhận học bổng nếu nộp chứng chỉ sau ngày 08/08/2024 (30 ngày sau khi kết thúc HK2 2023-2024)
Sinh viên khóa 2022 nhận 75% học bổng nếu nộp chứng chỉ từ 1/10/2024 ( sau khi bắt đầu học kỳ thứ 5 1 tháng)
Sinh viên khóa 2024 phải có chứng chỉ sau ngày nhập học 21/08/2024, Sinh viên Khóa 2024 sẽ được trao học bổng sau khi kết thúc HK1 2024-2025
Thông báo : https://ctsv.uit.edu.vn/bai-viet/tho...-hoc-2023-2024
Sinh viên chú ý cập nhật Tài khoản ngân hàng trong lý lịch sinh viên để được nhận học bổng
+ Tài khoản phải đúng tên sinh viên và còn đang hoạt động, không bị khóa.
+ Không sử dụng tài khoản định danh trường cấp ( tài khoản này chỉ dùng thu học phí)
+ Sinh viên không cập nhật tài khoản đúng hạn xem như từ chối nhận học bổng.
+ Hiện tại trường tạm ngưng chi học bổng qua ACB, sinh viên sử dụng tài khoản BIDV hoặc Vietcombank thay thế
Danh sách bao gồm các sinh viên có chứng chỉ được xác nhận từ 01/10/2024-30/11/2024
Sinh viên lưu ý kiểm tra và phản hồi sai sót và cập nhật tài khoản ngân hàng đến 15/12/2024
Sau thời hạn trên phòng Kế hoạch tài chính sẽ giải ngân học bổng trong vòng 2-3 tuần.
Phòng CTSV sẽ kiểm tra việc tham gia BHYT và cập nhật lại danh sách chính thức. Sinh viên không tham gia BHYT sẽ không được xét Học bổng
Sinh viên phải đảm bảo các qui định trên tại thời điểm thực hiện xét học bổng UIT Global. Nếu không đảm bảo kết quả xét học bổng sẽ bị hủy. Sinh viên muốn xét lại học bổng phải thi và nộp lại chứng chỉ mới.
Lưu ý:
Sinh viên chương trình liên kết không thuộc diện nhận học bổng này.
Sinh viên khóa 2020 sẽ không được nhận học bổng nếu nộp chứng chỉ sau ngày 19/03/2024
Sinh viên khóa 2021 sẽ không được nhận học bổng nếu nộp chứng chỉ sau ngày 08/08/2024 (30 ngày sau khi kết thúc HK2 2023-2024)
Sinh viên khóa 2022 nhận 75% học bổng nếu nộp chứng chỉ từ 1/10/2024 ( sau khi bắt đầu học kỳ thứ 5 1 tháng)
Sinh viên khóa 2024 phải có chứng chỉ sau ngày nhập học 21/08/2024, Sinh viên Khóa 2024 sẽ được trao học bổng sau khi kết thúc HK1 2024-2025
Thông báo : https://ctsv.uit.edu.vn/bai-viet/tho...-hoc-2023-2024
Sinh viên chú ý cập nhật Tài khoản ngân hàng trong lý lịch sinh viên để được nhận học bổng
+ Tài khoản phải đúng tên sinh viên và còn đang hoạt động, không bị khóa.
+ Không sử dụng tài khoản định danh trường cấp ( tài khoản này chỉ dùng thu học phí)
+ Sinh viên không cập nhật tài khoản đúng hạn xem như từ chối nhận học bổng.
+ Hiện tại trường tạm ngưng chi học bổng qua ACB, sinh viên sử dụng tài khoản BIDV hoặc Vietcombank thay thế
STT | MSSV | HỌ TÊN | LOẠI CC | Điểm | Học bổng | Ghi chú |
1 | 2052xx46 | Nguyễn Quang Huy | IELTS | 6.0 | Quá hạn | |
2 | 2052xx24 | Quan Huỳnh Quang Dương | IELTS | 7.5 | Quá hạn | |
3 | 2052xx07 | Trương Tuấn Kiệt | IELTS | 7.5 | Quá hạn | |
4 | 2052xx07 | Nguyễn Đình Nhật Minh | IELTS | 6.0 | Quá hạn | |
5 | 2052xx31 | Nguyễn Văn Pháp | IELTS | 7.0 | Quá hạn | |
6 | 2152xx78 | Phạm Quốc Danh | IELTS | 5.5 | Quá hạn | |
7 | 2152xx02 | Đỗ Gia Bảo | NHAT | N3 | 3000000 | 26/8 CC Nhat trả KQ trễ |
8 | 2152xx50 | Phạm Đức Toàn | IELTS | 6.5 | Quá hạn | |
9 | 2152xx18 | Hồ Tấn Anh | NHAT | N3 | Quá hạn | |
10 | 2152xx51 | Trần Tiến Đạt | IELTS | 5.5 | Quá hạn | |
11 | 2152xx19 | Âu Trường Giang | NHAT | N3 | Quá hạn | |
12 | 2152xx19 | Âu Trường Giang | NHAT | N3 | 3000000 | 26/8 CC Nhat trả KQ trễ |
13 | 2152xx94 | Nguyễn Phúc Khang | NHAT | N3 | 3000000 | 27/8 CC Nhat trả KQ trễ |
14 | 2152xx54 | Nguyễn Nhật Long Phi | IELTS | 7.0 | Quá hạn | |
15 | 2152xx18 | Trần Minh Quang | IELTS | 6.0 | Quá hạn | |
16 | 2252xx16 | Lê Tùng Bảo Ân | NHAT | N3 | 4000000 | 26/8 |
17 | 2252xx61 | Nguyễn Thị Lan Anh | NHAT | N3 | 4000000 | 30/9 |
18 | 2252xx25 | Nguyễn Thế Tiến Đạt | NHAT | N3 | 3000000 | 75% |
19 | 2252xx43 | Thái Trần Đức Duy | IELTS | 6.5 | 3000000 | 75% |
20 | 2252xx46 | Lê Đặng Hoàng Huy | NHAT | N3 | 4000000 | 27/8 |
21 | 2252xx87 | Vũ Quang Huy | NHAT | N3 | 3000000 | 75% |
22 | 2252xx74 | Lê Văn Anh Khoa | IELTS | 6.0 | 3000000 | 75% |
23 | 2252xx38 | Lê Thiện Nhi | NHAT | N3 | 3000000 | 75% |
24 | 2252xx35 | Trịnh Thị Phương Quỳnh | NHAT | N3 | 3000000 | 75% |
25 | 2252xx32 | Nguyễn Dương Quốc Thắng | IELTS | 7.0 | 5250000 | 75% |
26 | 2252xx20 | Vũ Phước Thịnh | IELTS | 6.0 | 3000000 | 75% |
27 | 2252xx29 | Đào Duy Thông | IELTS | 6.0 | 3000000 | 75% |
28 | 2252xx83 | Nguyễn Thành Tính | NHAT | N3 | 3000000 | 75% |
29 | 2252xx15 | Châu Minh Trí | IELTS | 6.5 | 3000000 | 75% |
30 | 2252xx84 | Trần Nhật Trường | NHAT | N3 | 3000000 | 75% |
31 | 2252xx59 | Trần Nhật Vĩ | NHAT | N3 | 3000000 | 75% |
32 | 2352xx39 | Trần Gia Bảo | IELTS | 6.0 | 4000000 | |
33 | 2352xx18 | Phan Hữu Đại | NHAT | N3 | 4000000 | |
34 | 2352xx20 | Lê Chí Hoàng | IELTS | 7.5 | 7000000 | |
35 | 2352xx32 | Nguyễn Hoàng Lâm | NHAT | N3 | 4000000 | |
36 | 2352xx77 | Ngô Tùng Nhân | IELTS | 5.5 | 4000000 | |
37 | 2352xx39 | Hồ Nhật Thành | NHAT | N1 | 15000000 |