Phòng CTSV thông báo kết quả xét học bổng UIT Global tháng 12 năm 2024
Danh sách bao gồm các sinh viên có chứng chỉ được xác nhận từ 01/12/2024-31/12/2024
Sinh viên lưu ý kiểm tra và phản hồi sai sót và cập nhật tài khoản ngân hàng đến 26/02/2025
Sau thời hạn trên phòng Kế hoạch tài chính sẽ giải ngân học bổng trong vòng 2-3 tuần.
Phòng CTSV sẽ kiểm tra việc tham gia BHYT và cập nhật lại danh sách chính thức. Sinh viên không tham gia BHYT sẽ không được xét Học bổng
Sinh viên phải đảm bảo các qui định trên tại thời điểm thực hiện xét học bổng UIT Global. Nếu không đảm bảo kết quả xét học bổng sẽ bị hủy. Sinh viên muốn xét lại học bổng phải thi và nộp lại chứng chỉ mới.
Lưu ý:
Sinh viên chương trình liên kết không thuộc diện nhận học bổng này.
Sinh viên khóa 2021 sẽ không được nhận học bổng nếu nộp chứng chỉ sau ngày 08/08/2024 (30 ngày sau khi kết thúc HK2 2023-2024)
Sinh viên khóa 2022 nhận 75% học bổng nếu nộp chứng chỉ từ 1/10/2024 ( sau khi bắt đầu học kỳ thứ 5 1 tháng)
Thông báo : https://ctsv.uit.edu.vn/bai-viet/tho...-hoc-2023-2024
Sinh viên chú ý cập nhật Tài khoản ngân hàng trong lý lịch sinh viên để được nhận học bổng
+ Tài khoản phải đúng tên sinh viên và còn đang hoạt động, không bị khóa.
+ Không sử dụng tài khoản định danh trường cấp ( tài khoản này chỉ dùng thu học phí)
+ Sinh viên không cập nhật tài khoản đúng hạn xem như từ chối nhận học bổng.
+ Hiện tại trường tạm ngưng chi học bổng qua ACB, sinh viên sử dụng tài khoản BIDV hoặc Vietcombank thay thế
Danh sách bao gồm các sinh viên có chứng chỉ được xác nhận từ 01/12/2024-31/12/2024
Sinh viên lưu ý kiểm tra và phản hồi sai sót và cập nhật tài khoản ngân hàng đến 26/02/2025
Sau thời hạn trên phòng Kế hoạch tài chính sẽ giải ngân học bổng trong vòng 2-3 tuần.
Phòng CTSV sẽ kiểm tra việc tham gia BHYT và cập nhật lại danh sách chính thức. Sinh viên không tham gia BHYT sẽ không được xét Học bổng
Sinh viên phải đảm bảo các qui định trên tại thời điểm thực hiện xét học bổng UIT Global. Nếu không đảm bảo kết quả xét học bổng sẽ bị hủy. Sinh viên muốn xét lại học bổng phải thi và nộp lại chứng chỉ mới.
Lưu ý:
Sinh viên chương trình liên kết không thuộc diện nhận học bổng này.
Sinh viên khóa 2021 sẽ không được nhận học bổng nếu nộp chứng chỉ sau ngày 08/08/2024 (30 ngày sau khi kết thúc HK2 2023-2024)
Sinh viên khóa 2022 nhận 75% học bổng nếu nộp chứng chỉ từ 1/10/2024 ( sau khi bắt đầu học kỳ thứ 5 1 tháng)
Thông báo : https://ctsv.uit.edu.vn/bai-viet/tho...-hoc-2023-2024
Sinh viên chú ý cập nhật Tài khoản ngân hàng trong lý lịch sinh viên để được nhận học bổng
+ Tài khoản phải đúng tên sinh viên và còn đang hoạt động, không bị khóa.
+ Không sử dụng tài khoản định danh trường cấp ( tài khoản này chỉ dùng thu học phí)
+ Sinh viên không cập nhật tài khoản đúng hạn xem như từ chối nhận học bổng.
+ Hiện tại trường tạm ngưng chi học bổng qua ACB, sinh viên sử dụng tài khoản BIDV hoặc Vietcombank thay thế
TT | MSSV | Họ và tên | Loại CC | Điểm | Học bổng | Ghi chú |
1 | 2152xx50 | Lê Tuấn Hưng | IELTS | 6.5 | Quá hạn | |
2 | 2152xx60 | Hoàng Kim Ngọc Anh | IELTS | 7 | Quá hạn | |
3 | 2152xx37 | Lê Công Quang | IELTS | 6.5 | Quá hạn | |
4 | 2152xx73 | Đinh Hoàng Tâm Bình | IELTS | 7.0 | Quá hạn | |
5 | 2152xx19 | Đỗ Nguyễn Anh Khoa | NHAT | 97 | Quá hạn | |
6 | 2152xx19 | Đỗ Nguyễn Anh Khoa | NHAT | 97 | Quá hạn | |
7 | 2152xx77 | Phan Thành Phúc | IELTS | 7.5 | Quá hạn | |
8 | 2152xx96 | Nguyễn Minh Quân | NHAT | 100 | Quá hạn | |
9 | 2152xx36 | Nguyễn Phan Trúc Quỳnh | NHAT | 105 | Quá hạn | |
10 | 2152xx33 | Lê Văn Trường | IELTS | 7.0 | Quá hạn | |
11 | 2152xx47 | Trịnh Tuấn Tú | NHAT | 100 | Quá hạn | |
12 | 2252xx80 | Trần Tuấn Anh | IELTS | 5.5 | 3000000 | 75% |
13 | 2252xx28 | Nguyễn Hoàng Duy | IELTS | 6.5 | 3000000 | 75% |
14 | 2252xx08 | Đoàn Phương Nam | IELTS | 7.0 | 5250000 | 75% |
15 | 2252xx10 | Lê Công Hoài Nam | NHAT | N3 | 3000000 | 75% |
16 | 2252xx94 | Nguyễn Thanh Nhã | IELTS | 7 | 5250000 | 75% |
17 | 2252xx74 | Tô Vĩnh Tiến | IELTS | 7.0 | 5250000 | 75% |
18 | 2252xx50 | Lý Tuấn Văn | NHAT | N3 | 3000000 | 75% |
19 | 2352xx41 | Đoàn Đức Anh | IELTS | 6.0 | 4000000 | |
20 | 2352xx96 | Huỳnh Quốc Cường | IELTS | 5.5 | 4000000 | |
21 | 2352xx10 | Bùi Ngọc Hoàn | IELTS | 8.0 | 7000000 | |
22 | 2352xx71 | Lưu Minh Khôi | IELTS | 7.5 | 7000000 | |
23 | 2352xx51 | Phan Duy Minh | IELTS | 7.5 | 7000000 | |
24 | 2352xx62 | Võ Khôi Bình Minh | IELTS | 5.5 | 4000000 | |
25 | 2352xx71 | Nguyễn Văn Tuấn Phong | IELTS | 6.5 | 4000000 | |
26 | 2352xx99 | Lê Phước Ngọc Tân | IELTS | 6.0 | 4000000 | |
27 | 2352xx05 | Phan Nhật Tân | IELTS | 6.0 | 4000000 | |
28 | 2352xx53 | Nguyễn Quang Thành | IELTS | 6.5 | 4000000 | |
29 | 2352xx82 | Nhữ Đình Tiến | IELTS | 6.5 | 4000000 |