Điểm chuẩn nhiều trường ĐH, CĐ tại TP.HCM
09/08/2012 19:20
(TNO) Nhiều trường ĐH, CĐ tại TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1 và chỉ tiêu NV2 vào tối nay (9.8), như: ĐH Kinh tế, ĐH Mở, ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM), CĐ Công thương.
ĐH Kinh tế TP.HCM
Ông Trần Thế Hoàng, Trưởng phòng Đào tạo, ĐH Kinh tế TP.HCM, cho biết: điểm chuẩn trúng tuyển chung cho tất cả các ngành của trường là 19 điểm. ĐH Kinh tế TP.HCM đã tuyển đủ chỉ tiêu nên không xét thêm NV bổ sung.
ĐH Mở TP.HCM
ĐH Mở TP.HCM cũng công bố điểm chuẩn, cụ thể như sau:
Bậc ĐH
ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)
ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn đối với chương trình do trường ĐH Quốc tế cấp bằng, như sau:
Đối với các chương trình liên kết với ĐH nước ngoài, trường lấy điểm chuẩn chung là 14 điểm cho tất cả các ngành.
ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM)
ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn NV1 cụ thể là:
Đồng thời, ĐH Công nghệ thông tin còn tổng cộng 200 chỉ tiêu NV2 cho tất cả các ngành, với điểm sàn xét tuyển là 20 điểm. Điểm chuẩn và điểm sàn xét tuyển đã nhân hệ số 2 môn Toán.
Trường CĐ Công thương (TP.HCM)
Trường CĐ Công thương (TP.HCM) công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu NV2, gồm:
09/08/2012 19:20
(TNO) Nhiều trường ĐH, CĐ tại TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1 và chỉ tiêu NV2 vào tối nay (9.8), như: ĐH Kinh tế, ĐH Mở, ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM), CĐ Công thương.
ĐH Kinh tế TP.HCM
Ông Trần Thế Hoàng, Trưởng phòng Đào tạo, ĐH Kinh tế TP.HCM, cho biết: điểm chuẩn trúng tuyển chung cho tất cả các ngành của trường là 19 điểm. ĐH Kinh tế TP.HCM đã tuyển đủ chỉ tiêu nên không xét thêm NV bổ sung.
ĐH Mở TP.HCM
ĐH Mở TP.HCM cũng công bố điểm chuẩn, cụ thể như sau:
Bậc ĐH
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Khoa học máy tính | D480101 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
||
D1 |
15,0 |
||
CNKT công trình XD | D580201 |
A |
14,5 |
A1 |
14,5 |
||
Công nghệ sinh học | D420201 |
A |
14,0 |
A1 |
14,0 |
||
B |
14,0 |
||
Quản trị kinh doanh | D340101 |
A |
16,0 |
A1 |
16,0 |
||
D1 |
16,0 |
||
Kinh tế | D310101 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
||
D1 |
15,0 |
||
Tài chính Ngân hàng | D340201 |
A |
16,5 |
A1 |
16,5 |
||
D1 |
16,5 |
||
Kế toán | D340301 |
A |
16,0 |
A1 |
16,0 |
||
D1 |
16,0 |
||
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 |
A |
14,5 |
A1 |
14,5 |
||
D1 |
14,5 |
||
Luật kinh tế | D380107 |
A |
16,0 |
A1 |
16,0 |
||
C |
17,5 |
||
D1 |
16,0 |
||
Đông Nam á học | D220214 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
||
B |
14,0 |
||
C |
14,5 |
||
D1 |
13,5 |
||
D4 |
13,5 |
||
D6 |
13,5 |
||
Xã hội học | D310301 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
||
B |
14,0 |
||
C |
14,5 |
||
D1 |
13,5 |
||
D4 |
13,5 |
||
D6 |
13,5 |
||
Công tác Xã hội | D760101 |
A |
13,0 |
A1 |
13,0 |
||
B |
14,0 |
||
C |
14,5 |
||
D1 |
13,5 |
||
D4 |
13,5 |
||
D6 |
13,5 |
||
Ngôn ngữ Anh | D220201 |
D1 |
20,5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 |
D1 |
13,5 |
D4 |
13,5 |
||
Ngôn ngữ Nhật | D220209 |
D1 |
15,0 |
D4 |
15,0 |
||
D6 |
15,0 |
Bậc CĐ
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Khoa học máy tính | C480101 |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 |
||
D1 |
10,5 |
||
Công tác Xã hội | C760101 |
A |
10,0 |
A1 |
10,0 |
||
B |
11,0 |
||
C |
11,5 |
||
D1 |
10,5 |
||
D4 |
10,5 |
||
D6 |
10,5 |
ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn đối với chương trình do trường ĐH Quốc tế cấp bằng, như sau:
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | A, A1 |
15 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - viễn thông) | A, A1 |
15 |
Kỹ thuật y sinh | A, A1, B |
17,5 |
Công nghệ sinh học | A, A1, B |
17 |
D1 |
19 |
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản | A, A1, B, D1 |
15 |
Công nghệ thực phẩm | A, A1, B |
16 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A, A1 |
16,5 |
D1 |
17,5 |
|
Kỹ thuật xây dựng | A, A1 |
15 |
Quản trị kinh doanh | A, A1 |
18 |
D1 |
21 |
|
Tài chính ngân hàng | A, A1 |
18 |
D1 |
21 |
ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM)
ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn NV1 cụ thể là:
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Khoa học máy tính | A |
20 |
Mạng máy tính và truyền thông | A |
20 |
Kỹ thuật phần mềm | A |
20 |
Hệ thống thông tin | A |
20 |
Kỹ thuật máy tính | A |
20 |
Trường CĐ Công thương (TP.HCM)
Trường CĐ Công thương (TP.HCM) công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu NV2, gồm:
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Công nghệ sợi, dệt | A, A1 |
10 |
40 |
Công nghệ da giày | A, A1 |
10 |
40 |
Công nghệ giấy và bột giấy | A |
10 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A |
10 |
30 |
Công nghệ may – TKTT | A, A1 |
12 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A, A1 |
12 |
0 |
Công nghệ chế tạo máy | A, A1 |
12 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A, A1 |
12 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) | A, A1 |
12 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A, A1 |
13 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 |
13 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1 |
13 |
30 |
Công nghệ thông tin | A, A1 |
13 |
30 |
Quản trị kinh doanh | A, D1 |
17 |
50 |
Kế toán | A, D1 |
17 |
30 |
Tài chính ngân hàng | A, D1 |
17 |
30 |
Viên An
Comment