Announcement

Collapse
No announcement yet.

Điểm thi và điểm chuẩn dự kiến vào trường ĐH CNTT kỳ thi TSĐH 2012

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • #76
    Top hạng SBD Tên Khối Toán Lý Hóa Tổng Nhân hệ số
    1 1807 Nguyễn Quang Việt A 9.5 7 8.75 25.5 35
    2 2034 Nguyễn Kỳ Đôn A 8.5 6.5 7.75 23 31.5
    3 1849 Dương Hoàng Vũ A 8.5 7.5 7 23 31.5
    4 1480 Nguyễn Hữu Thọ A 7.5 8.5 6.75 23 30.5
    5 2119 Đặng Thành Nhân A 6.5 8.5 8.5 23.5 30
    6 2245 Nguyễn Duy ý A 7.5 7.25 7.5 22.5 30
    7 2293 Nguyễn Hoàng Long A 8.5 8.5 4.25 21.5 30
    8 2241 Đào Tố Vương A 8.5 6.75 6.25 21.5 30
    9 573 Trương Nguyễn Thái Hòa A 7.75 7 7.25 22 29.75
    10 2009 Trần Hữu Danh A 8.75 6.5 5.5 21 29.75
    11 1016 Nguyễn Bá Nguyên A 7.5 7.5 7 22 29.5
    12 1612 Nguyễn Đức Trí A 8 6.25 7.25 21.5 29.5
    13 1809 Võ Hắc Việt A 7.25 6.75 7.75 22 29.25
    14 1284 Tạ Đình Sung A 7.25 7.5 7 22 29.25
    15 668 Trương Thị Diễm Hương A 7.25 6.5 7.5 21.5 28.75
    16 2070 Nguyễn Thị Thanh Huyền A 7 6.5 8 21.5 28.5
    17 349 Lê Văn Đạt A 7.5 5.75 7.5 21 28.5
    18 1717 Hoàng Quốc Tuấn A 8 5.75 6.5 20.5 28.5
    19 248 Quách Đại Phan Duy A 8 6.75 5.75 20.5 28.5
    20 1611 Nhan Đặng Hải Triều A 8 6.75 5.75 20.5 28.5
    21 1466 Nguyễn Văn Thịnh A 8.5 5.5 6 20 28.5
    22 2088 Trần Ngọc Kông A 7.75 4.5 8.25 20.5 28.25
    23 2020 Nguyễn Phi Dũng A 7 6.75 7 21 28
    24 524 Võ Văn Hiếu A 7.5 7 6 20.5 28
    25 1995 Phan Y Biển A 8.5 6.25 4.5 19.5 28
    26 287 Lê Trung Dũng A 6.75 7.25 7 21 27.75
    27 945 Nguyễn Hoài Nam A 7.5 6.25 6 20 27.5
    28 1176 Bùi Thanh Phương A 7.5 6.5 5.75 20 27.5
    29 2269 Bùi Thanh Giao A 6.25 7.5 7.25 21 27.25
    30 322 Vũ Tiến Đạt A 7.25 8.5 4.25 20 27.25
    31 2158 Lê Minh Tâm A 7.25 5.75 7 20 27.25
    32 556 Nguyễn Hoàng A 8.25 5.25 5.5 19 27.25
    33 2219 Văn Vũ Tuấn A 7 5.5 7.5 20 27
    34 992 Dương Hữu Nghĩa A 7 6.25 6.5 20 27
    35 2330 Hoàng Trọng Thuần A 7 5.5 7.25 20 27
    36 584 Nguyễn Thị Thanh Hồng A 7 5.5 7.5 20 27
    37 646 Nguyễn Việt Hùng A 7.5 6.5 5.25 19.5 27
    38 2331 Cao Thị Thương A 7.5 5.5 6.25 19.5 27
    39 442 Nguyễn Duy Hải A 7.5 6.25 5.75 19.5 27
    40 344 Nguyễn Lê Thành Đạt A 7.5 6.5 5.5 19.5 27
    41 2201 Nhan Đạo Toàn A 8.5 5.5 4.5 18.5 27
    42 1051 Lê Quang Nhật A 7.25 6 6.25 19.5 26.75
    43 841 Lê Xích Long A 7.25 6.75 5.5 19.5 26.75
    44 1023 Nguyễn Thành Nguyên A 7.75 5.5 5.5 19 26.75
    45 1274 Lê Hoàng Sơn A 7.5 6 5.5 19 26.5
    46 2274 Lê Văn Hạnh A 8 4.75 5.75 18.5 26.5
    47 1893 Hồ Thị Hải Yến A 6.75 6.5 6.25 19.5 26.25
    48 204 Trần Ngọc Dân A 7.25 5.75 6 19 26.25
    49 1147 Võ Hoàng Phúc A 7.25 5.75 6 19 26.25
    50 1627 Lương Nguyễn Minh Trí A 7.25 6.5 5 19 26.25
    51 1933 Đỗ Đăng Khoa A 6.5 6.5 6.5 19.5 26
    52 1365 Đoàn Thành Thái A 6.5 6.25 6.5 19.5 26
    53 2218 Trần Minh Trực A 7 6 6 19 26
    54 2320 Phạm Hồng Sơn A 7.5 4.25 6.5 18.5 26
    55 981 Lương Thế Nghi A 8 5.25 4.75 18 26
    56 665 Nguyễn Thị Hương A 5.25 8 7.25 20.5 25.75
    57 263 Nguyễn Kim Dũng A 5.75 7.75 6.25 20 25.75
    58 1905 Lâm Quốc Dũng A 5.75 6.75 7.25 20 25.75
    59 2032 Đặng Minh Đắc A 6.25 6.5 6.75 19.5 25.75
    60 192 Ngô Tuấn Cường A 6.25 6.25 7 19.5 25.75
    61 768 Trần Tuấn Kiệt A 6.75 5.5 6.5 19 25.75
    62 1326 Tô Thế Tân A 7.25 6.5 4.75 18.5 25.75
    63 323 Nguyễn Thành Đạt A 7.25 5.75 5.5 18.5 25.75
    64 1330 Nguyễn Huỳnh Thái Tân A 7.75 4.5 5.75 18 25.75
    65 1139 Lê Hửu Phúc A 6.5 5.75 6.5 19 25.5
    66 2073 Nguyễn Việt Hùng A 6.5 7 5.5 19 25.5
    67 1706 Đặng Anh Tuấn A 6.5 6.5 5.75 19 25.5
    68 1397 Nguyễn Đình Hoàng Thành A 6.5 6.5 5.75 19 25.5
    69 828 Đoàn Vũ Long A 6.5 7 5.5 19 25.5
    70 1963 Dư Phát Tài A 7 6.5 5 18.5 25.5
    71 856 Nguyễn Hữu Lộc A 7 5.5 5.75 18.5 25.5
    72 2145 Phạm Thanh Sang A 5.75 6.75 6.75 19.5 25.25
    73 1938 Nguyễn Lê Tuấn Kiệt A 5.75 7 6.75 19.5 25.25
    74 1740 Nguyễn Thanh Anh Tuyên A 6.25 5.75 7 19 25.25
    75 34 Nguyễn Việt Anh A 6.25 6.25 6.25 19 25.25
    76 1107 Lê Nguyễn Hải Phong A 6.75 6.25 5.5 18.5 25.25
    77 949 Dương Hoài Nam A 6.75 6 5.5 18.5 25.25
    78 1967 Nguyễn Minh Tân A 7.25 5.75 5 18 25.25
    79 586 Nguyễn Minh Huân A 7.25 6 4.5 18 25.25
    80 1497 Đoàn Thị Xuân Thu A 6 5.25 7.75 19 25
    81 1648 Đặng Nguyễn Duy Trung A 6.5 5.75 6.25 18.5 25
    82 40 Trần Ngọc Anh A 6.5 6.25 5.5 18.5 25
    83 1716 Trần Minh Tuấn A 7 5.5 5.5 18 25
    84 1210 Lê Toàn Quân A 7 6.5 4.5 18 25
    85 220 Nguyễn Anh Duy A 7 6.5 4.5 18 25
    86 1842 Lê Xuân Vinh A 7 5.5 5.5 18 25
    87 1402 Hồ Thị Thanh Thảo A 7.5 5.5 4.25 17.5 25
    88 1359 Trần Duy Thanh A 7.5 4.5 5.5 17.5 25
    89 769 Phạm Việt Kim A 5.75 6.25 6.75 19 24.75
    90 904 Lê Duy Mạnh A 6.25 5.75 6.5 18.5 24.75
    91 1232 Phạm Minh Quy A 6.25 6.5 5.5 18.5 24.75
    92 1378 Đỗ Bảo Thành A 6.75 5.5 5.5 18 24.75
    93 2072 Phạm Thanh Hùng A 6.75 5.75 5.5 18 24.75
    94 341 Trần Đình Đạt A 6.75 6.25 4.75 18 24.75
    95 2131 Trịnh Chấn Phát A 7.25 4.75 5.5 17.5 24.75
    96 807 Trần Hoài Linh A 6 5.25 7.25 18.5 24.5
    97 1205 Phạm Thanh Quân A 6 6.5 6 18.5 24.5
    98 669 Hoàng Thị Thu Hương A 6 6.5 6 18.5 24.5
    99 336 Trần Bá Đạt A 6 7 5.25 18.5 24.5
    100 696 Trần Trí Khang A 6.5 5 6.25 18 24.5
    101 521 Nguyễn Văn Hiếu A 6.5 3.75 7.5 18 24.5
    102 782 Nguyễn Trung Lâm A 7 5.25 5 17.5 24.5
    103 2012 Trương Thành Diện A 7.5 6 3.5 17 24.5
    104 1945 Nguyễn Ngọc Minh A 7.5 4.5 4.75 17 24.5
    105 1614 Hoàng Minh Trí A 7.5 3.5 6 17 24.5
    106 249 Đỗ Ngọc Bảo Duy A 6.25 5.75 5.75 18 24.25
    107 2251 Phạm Ngọc Bảo A 6.25 7.5 4.25 18 24.25
    108 375 Đỗ Trung Đông A 6.25 6.5 5.25 18 24.25
    109 1453 Đỗ Đức Thiện A 6.75 6 4.5 17.5 24.25
    110 1253 Phạm Minh Sang A 6.75 5.75 5 17.5 24.25
    111 842 Phạm Hòang Long A 6.75 5.5 5 17.5 24.25
    112 514 Trần Chí Hiếu A 6.75 4.75 5.75 17.5 24.25
    113 1166 Vương Thị Phương A 6.75 5.5 5 17.5 24.25
    114 1146 Lê Hoàng Phúc A 6.75 4 6.5 17.5 24.25
    115 330 Hà Tấn Đạt A 6.75 6 4.5 17.5 24.25
    116 1229 Trần Cẩm Quốc A 7.25 4.25 5.5 17 24.25
    117 394 Phan Ngọc Đức A 7.25 5.75 4 17 24.25
    118 808 Phạm Ngọc Linh A 7.75 5 3.5 16.5 24.25
    119 1101 Tăng Hoàng Phong A 5.5 7.25 5.75 18.5 24
    120 699 Đặng Hữu Khang A 5.5 5.75 7.25 18.5 24
    121 1644 Võ Thanh Chính Trung A 6 6.5 5.5 18 24
    122 1949 Nguyễn Phúc Nguyên A 6.5 6.5 4.5 17.5 24
    123 554 Nguyễn Ngọc Hoàng A 6.5 5.25 5.5 17.5 24
    124 2047 Trần Liêu Phước Hải A 6.5 6.5 4.5 17.5 24
    125 1275 Hồ Hoàng Sơn A 6.5 5.25 5.5 17.5 24
    126 294 Đỗ Thanh Dương A 6.5 5.5 5.5 17.5 24
    127 365 Nguyễn Tiến Đình A 7 5.25 4.75 17 24
    128 2292 Phạm Tâm Long A 7 5.5 4.25 17 24
    129 574 Lê Đức Hòa A 7 5.5 4.5 17 24
    130 940 Đỗ Phương Nam A 7 4.5 5.5 17 24
    131 214 Trần Anh Duy A 7 4.75 5.25 17 24
    132 1346 Phạm Quốc Tấn A 5.75 5 7.25 18 23.75
    133 564 Lưu Văn Hoàng A 5.75 6.25 6 18 23.75
    134 1407 Phạm Quốc Thảo A 6.25 4.25 7 17.5 23.75
    135 1333 Tống Duy Tân A 6.25 5.5 5.75 17.5 23.75
    136 582 Nguyễn Hoàng Ngọc Hồng A 6.25 6.25 4.75 17.5 23.75
    137 2233 Trương Trung Việt A 6.25 5.75 5.5 17.5 23.75
    138 1498 Trần Hữu Thuận A 6.25 4.75 6.25 17.5 23.75
    139 286 Phạm Ngọc Dũng A 6.25 5.25 6 17.5 23.75
    140 953 Hoàng Văn Nam A 6.25 4.5 6.5 17.5 23.75
    141 1937 Phạm Tuấn Kiệt A 6.75 4.5 5.5 17 23.75
    142 600 Trần Phú Huy A 6.75 4.75 5.5 17 23.75
    143 505 Võ Văn Hiếu A 6.75 4.75 5.5 17 23.75
    144 347 Lương Tấn Đạt A 6.75 4.75 5.25 17 23.75
    145 1061 Nguyễn Anh Nhật A 6.75 5.5 4.5 17 23.75
    146 2209 Nguyễn Lê Trí A 6.75 4.5 5.5 17 23.75
    147 432 Cấn Hoàng Hải A 6.75 6.5 3.5 17 23.75
    148 2337 Đậu Thị Trà A 7.75 2.25 5.75 16 23.75
    149 1305 Đoàn Minh Tài A 5 6.5 7 18.5 23.5
    150 84 Trần Nguyên Bảo A 5 7.25 6 18.5 23.5
    151 706 Đặng Ngọc Khánh A 6 5.75 5.75 17.5 23.5
    152 157 Nguyễn Văn Chính A 6 5.75 5.75 17.5 23.5
    153 225 Nguyễn Hoàng Duy A 6.5 5 5.5 17 23.5
    154 954 Phạm Hoàng Nam A 6.5 5 5.5 17 23.5
    155 1569 Nguyễn Trung Tính A 6.5 5.75 4.75 17 23.5
    156 496 Đỗ Trung Hiếu A 7 3.75 5.5 16.5 23.5
    157 1266 Phạm Tuấn Trung Sơn A 7 4.25 5 16.5 23.5
    158 881 Hồ Công Luận A 7 4 5.25 16.5 23.5
    159 2204 Phạm Thị Trang A 7.5 4 4.5 16 23.5
    160 1823 Bùi Thanh Vinh A 7.5 4 4.5 16 23.5
    161 2010 Nguyễn Viết Danh A 5.25 6 6.5 18 23.25
    162 1987 Cao Ngọc Anh A 5.75 6.25 5.25 17.5 23.25
    163 2211 Lê Vinh Trọng A 5.75 6 5.5 17.5 23.25
    164 1720 Cao Ngọc Tuấn A 5.75 6.25 5.25 17.5 23.25
    165 1161 Đỗ Hoàng Phương A 6.25 5.75 4.75 17 23.25
    166 1514 Đào Thị Thu Thuỷ A 6.25 5.5 5.25 17 23.25
    167 929 Cao Nhật Minh A 6.25 5.5 5 17 23.25
    168 1172 Võ Phương Phương A 6.75 4.5 5.25 16.5 23.25
    169 2284 Phan Thanh Huyền A 5 6.25 6.75 18 23
    170 922 Trần Bình Minh A 5 7.25 5.5 18 23
    171 79 Hoàng Trọng Bảo A 5 6.25 6.5 18 23
    172 2136 Trình Công Quang A 5.5 6.25 5.5 17.5 23
    173 2120 Lê Thanh Nhân A 5.5 7 5 17.5 23
    174 2027 Trịnh Minh Đại A 5.5 6.25 5.5 17.5 23
    175 2298 Nguyễn Thị Phương Mai A 6 5 5.75 17 23
    176 3 Nguyễn Trường An A 6 5.75 5 17 23
    177 934 Trần Hoài Nam A 6 5.25 5.5 17 23
    178 2249 Lê Tuấn Anh A 6.5 6 3.75 16.5 23
    179 1374 Nguyễn Quang Thành A 6.5 4.5 5.5 16.5 23
    180 119 Lê Hữu Bình A 6.5 5.25 4.5 16.5 23
    181 210 Lương Phan Bảo Duy A 6.5 3.25 6.75 16.5 23
    182 2108 Dương Thị Mỹ A 7 4.25 4.5 16 23
    183 1831 Trần Đức Vinh A 7 4.5 4.5 16 23
    184 636 Trần Mạnh Hùng A 7.5 4 4 15.5 23
    185 1908 Hồ Quí Đầy A 5.75 6.25 4.75 17 22.75
    186 1018 Bùi Viết Trung Nguyên A 5.75 4.5 6.5 17 22.75
    187 132 Nguyễn Thanh Cao A 5.75 5 6.25 17 22.75
    188 1992 Nguyễn Quốc Bảo A 5.75 5.5 5.5 17 22.75
    189 1212 Cáp Hữu Quân A 5.75 5.5 5.75 17 22.75
    190 725 Tăng Duy Khoa A 6.25 5.5 4.75 16.5 22.75
    191 2316 Trần Hữu Quốc A 6.25 4.25 5.75 16.5 22.75
    192 1639 Lê Minh Trung A 6.25 5.5 4.5 16.5 22.75
    193 178 Trần Minh Cường A 6.25 4.5 5.75 16.5 22.75
    194 1599 Lê Minh Trạng A 6.25 5 5 16.5 22.75
    195 2200 Nguyễn Văn Tịnh A 6.75 5.75 3.5 16 22.75
    196 2084 Huỳnh Đức Đăng Khoa A 6.75 4.5 4.75 16 22.75
    197 917 Lê Phước Minh A 5 6.25 6 17.5 22.5
    198 2276 Hoàng Ngọc Hạnh A 5.5 6 5.25 17 22.5
    199 611 Lý Nhật Huy A 5.5 6.5 4.75 17 22.5
    200 1736 Võ Hoàng Tuấn A 6 5.25 5 16.5 22.5
    201 409 Nguyễn Văn Giáp A 6 5.25 5 16.5 22.5
    202 1264 Võ Thanh Sĩ A 6 5 5.5 16.5 22.5
    203 501 Nguyễn Minh Hiếu A 6 4.5 6 16.5 22.5
    204 1530 Nguyễn Công Thưởng A 6 6.5 4 16.5 22.5
    205 2109 Phạm Hải Nam A 6.5 4 5.5 16 22.5
    206 2102 Nguyễn Thành Luân A 6.5 5 4.5 16 22.5
    207 701 Lê Tấn Vũ Khanh A 6.5 3.75 5.5 16 22.5
    208 978 Nguyễn Phạm Thủy Ngân A 6.5 4.5 5 16 22.5
    209 942 Hoàng Đại Nam A 6.5 5.25 4.25 16 22.5
    210 2266 Nguyễn Văn Đức A 7 6 2.5 15.5 22.5
    211 1429 Huỳnh Trung Thi A 7 4.5 4 15.5 22.5
    212 1759 Tạ Trang Thanh Tú A 4.75 6.5 6 17.5 22.25
    213 353 Nguyễn Hải Đăng A 5.25 7 4.5 17 22.25
    214 1846 Lương Quốc Vĩ A 5.25 5.75 5.75 17 22.25
    215 48 Lê Việt Anh A 5.25 5.25 6.5 17 22.25
    216 1714 Hồ Anh Tuấn A 5.75 4.5 6 16.5 22.25
    217 631 Bùi Thị Lệ Huyền A 5.75 6.25 4.5 16.5 22.25
    218 423 Vưu Chí Hào A 5.75 5 5.5 16.5 22.25
    219 168 Nguyễn Thành Công A 5.75 7.25 3.5 16.5 22.25
    220 2133 Nguyễn Kiến Phước A 5.75 5 5.5 16.5 22.25
    221 227 Nguyễn Xuân Duy A 5.75 5.25 5.25 16.5 22.25
    222 2312 Nguyễn Anh Quân A 6.25 4.5 5 16 22.25
    223 541 Lê Thị Hoài A 6.25 5.25 4.5 16 22.25
    224 2147 Lương Văn Song A 6.25 5.25 4.5 16 22.25
    225 1404 Đoàn Thị Thanh Thảo A 6.25 5.25 4.5 16 22.25
    226 1907 Nguyễn Trần ý Đạt A 6.75 4.5 4 15.5 22.25
    227 2079 Phạm Quang Kha A 6.75 3.25 5.5 15.5 22.25
    228 1487 Nguyễn Đình Thông A 6.75 4.5 4.25 15.5 22.25
    229 1282 Nguyễn Văn Sơn A 6.75 5 3.5 15.5 22.25
    230 2165 Nguyễn Văn Thái A 5 6.25 5.5 17 22
    231 2028 Phạm Anh Đại A 5 5.5 6.25 17 22
    232 1125 Phạm Thanh Phú A 5 6 5.75 17 22
    233 1903 Nguyễn Hoàng Duy A 5.5 4.5 6.5 16.5 22
    234 1811 Võ Quốc Việt A 5.5 5.5 5.5 16.5 22
    235 1031 Nguyễn Hoàng Nhã A 5.5 4 6.75 16.5 22
    236 2327 Đặng Đình Thi A 5.5 5.25 5.5 16.5 22
    237 846 Trần Hoàng Long A 5.5 5.25 5.75 16.5 22
    238 863 Lê Đoàn Đại Lộc A 5.5 5.5 5.5 16.5 22
    239 1375 Phan Trung Thành A 6 5.25 4.5 16 22
    240 2334 Mai Khánh Toàn A 6 5.25 4.75 16 22
    241 2256 Nguyễn Sỹ Mạnh Cường A 6 5 4.75 16 22
    242 1914 Trương Hoài Giang A 6 4.5 5.5 16 22
    243 1217 Lưu Trương Anh Quân A 6 4.5 5.5 16 22
    244 484 Nguyễn Trung Hiếu A 6 5 4.75 16 22
    245 1929 Trần Quốc Tuấn Khanh A 6 5 5 16 22
    246 1787 Huỳnh Phạm Phương Tùng A 6 5 5 16 22
    247 1974 Lê Minh Tiến A 6.5 4.5 4.25 15.5 22
    248 1442 Nguyễn Văn Thiện A 6.5 4.25 4.75 15.5 22
    249 97 Đinh Nhật Băng A 6.5 4.25 4.5 15.5 22
    250 2011 Đào Thị Kiều Diễm A 6.5 3.75 5 15.5 22
    251 1904 Trần Khánh Duy A 6.5 4.5 4.5 15.5 22
    252 1135 Đào Hoàng Phúc A 6.5 3.75 5.25 15.5 22
    253 559 Nguyễn Huy Hoàng A 6.5 3.5 5.5 15.5 22
    254 300 Nguyễn Hoàng Dương A 6.5 4.25 4.5 15.5 22
    255 2304 Lê Quang Như A 6.5 4.25 4.5 15.5 22
    256 1174 Nguyễn Hoàng Duy Phương A 6.5 4 5 15.5 22
    257 1902 Nguyễn Trần Khánh Duy A 7 3.75 4.25 15 22
    258 126 Nguyễn Văn Bông A 5.25 5.5 5.5 16.5 21.75
    259 1580 Ngô Văn Toàn A 5.25 4.5 6.5 16.5 21.75
    260 883 Trần Như Luận A 5.25 4.75 6.5 16.5 21.75
    261 221 Phạm Duy A 5.25 4.5 6.5 16.5 21.75
    262 1986 Lê Doãn Huỳnh Tuấn Anh A 5.75 5 5 16 21.75
    263 1927 Phạm Nguyên Hưng A 5.75 4.75 5.5 16 21.75
    264 1764 Đặng Trần Anh Tú A 5.75 4.5 5.5 16 21.75
    265 1169 Cao Xuân Phương A 5.75 4.75 5.25 16 21.75
    266 888 Phùng Duy Lương A 5.75 5.25 4.75 16 21.75
    267 744 Phạm Đăng Khoa A 5.75 5.75 4.5 16 21.75
    268 486 Nguyễn Hữu Hiếu A 5.75 5.5 4.5 16 21.75
    269 2082 Nguyễn Duy Khánh A 6.25 4.75 4.5 15.5 21.75
    270 644 Vũ Đình Hùng A 6.25 4.5 4.75 15.5 21.75
    271 2176 Từ Tiến Thịnh A 6.25 3.75 5.5 15.5 21.75
    272 1559 Phạm Văn Tiệp A 6.25 5.5 3.5 15.5 21.75
    273 1673 Lê Xuân Trường A 5 5.5 5.75 16.5 21.5
    274 1646 Bùi Chí Trung A 5 5.25 6.25 16.5 21.5
    275 1571 Nguyễn Tuệ Tĩnh A 5 6 5.5 16.5 21.5
    276 2235 Huỳnh Khoa Vin A 5.5 5 5.25 16 21.5
    277 845 Nguyễn Hoàng Long A 5.5 4.75 5.75 16 21.5
    278 1726 Nguyễn Trọng Tuấn A 5.5 5.25 5 16 21.5
    279 1418 Trần Viết Thắng A 5.5 6 4.25 16 21.5
    280 812 Nguyễn Chí Linh A 5.5 5.5 4.75 16 21.5
    281 1788 Nguyễn Hoàng Khánh Tường A 5.5 5.75 4.5 16 21.5
    282 1996 Nhữ Thanh Bình A 6 4.75 4.75 15.5 21.5
    283 676 Võ Xuân Hữu A 6 5 4.25 15.5 21.5
    284 1553 Nguyễn Đức Tiến A 6 4.5 4.75 15.5 21.5
    285 591 Lâm Hoàng Huy A 6 5.5 4 15.5 21.5
    286 16 Nguyễn Tuấn Anh A 6 4.75 4.75 15.5 21.5
    287 1655 Ngô Trung A 6.5 3.5 4.75 15 21.5
    288 2243 Nguyễn Lê Vỹ A 6.5 4.75 3.75 15 21.5
    289 928 Bùi Đức Minh A 7 3.5 4 14.5 21.5
    290 703 Phạm Xuân Khánh A 4.75 5.75 5.75 16.5 21.25
    291 1947 Nguyễn Trọng Nguyên A 5.25 3.75 6.75 16 21.25
    292 1924 Hồ Thanh Huy A 5.25 5.25 5.25 16 21.25
    293 1829 Lê Xuân Vinh A 5.25 5 5.5 16 21.25
    294 443 Trần Thanh Hải A 5.25 4.5 6.25 16 21.25
    295 13 Nguyễn Tuấn An A 5.25 4.75 6 16 21.25
    296 399 Nguyễn Thị Thu Giang A 5.25 5.25 5.5 16 21.25
    297 136 Nguyễn Văn Cảnh A 5.25 5.25 5.25 16 21.25
    298 657 Nguyễn Đức Hưng A 5.75 4.5 5.25 15.5 21.25
    299 281 Nguyễn Anh Dũng A 5.75 4.5 5.25 15.5 21.25
    300 1858 Trương Hoài Vũ A 5.75 4.5 5 15.5 21.25
    301 870 Nguyễn Thành Luân A 5.75 5 4.75 15.5 21.25
    302 1621 Lâm Minh Trí A 6.25 4.25 4.5 15 21.25
    303 925 Lê Minh A 6.25 3.75 4.75 15 21.25
    304 128 Bùi Đăng Bộ A 6.25 4.75 3.75 15 21.25
    305 536 Nguyễn Lê Minh Hoà A 6.25 3.5 5.25 15 21.25
    306 1074 Nguyễn Bình Nhưỡng A 6.25 4.75 3.75 15 21.25
    307 32 Nguyễn Ngọc Quỳnh Anh A 6.25 4.5 4.25 15 21.25
    308 17 Nguyễn Hoàng Anh A 6.25 4.25 4.5 15 21.25
    309 1825 Huỳnh Thế Vinh A 6.75 4.5 3 14.5 21.25
    310 617 Vũ Đức Huy A 6.75 4 3.5 14.5 21.25
    311 795 Ngô Duy Lân A 6.75 4.25 3.25 14.5 21.25
    312 1072 Trần Thiên Như A 6.75 3.5 4.25 14.5 21.25
    313 251 Đặng Văn Duy A 7.25 3.25 3.5 14 21.25
    314 1239 Lê Kim Quý A 4.5 6.25 5.5 16.5 21
    315 2112 Lê Xuân Nam A 4.5 6.25 5.75 16.5 21
    316 976 Nguyễn Văn Ngân A 4.5 5.5 6.5 16.5 21
    317 790 Hoàng Hải Lâm A 4.5 6.25 5.75 16.5 21
    318 1422 Nguyễn Tiến Thắng A 5 4.5 6.25 16 21
    319 1334 Hoàng Ngọc Tân A 5 5.75 5.25 16 21
    320 2309 Võ Hoài Phương A 5 5.25 5.5 16 21
    321 457 Nguyễn Thị Hồng Hạnh A 5 5.5 5.5 16 21
    322 1931 Trần Quang Khải A 5.5 5 4.75 15.5 21
    323 1491 Nguyễn Thanh Thông A 5.5 5.25 4.75 15.5 21
    324 1040 Trần Trí Nhân A 5.5 4.75 5 15.5 21
    325 2215 Phạm Nam Truờng A 5.5 4.75 5.25 15.5 21
    326 2067 Nguyễn Quốc Huy A 5.5 4.5 5.5 15.5 21
    327 1932 Nguyễn Đăng Khoa A 5.5 4 5.75 15.5 21
    328 1100 Lê Nô Hoàng Phi A 5.5 4.25 5.75 15.5 21
    329 700 Văn Công Khanh A 5.5 5.25 4.5 15.5 21
    330 445 Nguyễn Lâm Hải A 5.5 5.25 4.5 15.5 21
    331 1830 Thiều Quang Vinh A 5.5 5.25 4.5 15.5 21
    332 1373 Trương Lê Trung Thành A 5.5 5.5 4.5 15.5 21
    333 1520 Võ Thụy Anh Thư A 6 4.75 4 15 21
    334 2060 Nguyễn Kim Hoàn A 6 4.25 4.5 15 21
    335 761 Mai Tuấn Kiệt A 6 4.5 4.25 15 21
    336 318 Nguyễn Đức Đại A 6 5.25 3.5 15 21
    337 2229 Nguyễn Anh Văn A 6.5 4.25 3.5 14.5 21
    338 222 Hồ Lập Duy A 6.5 3.75 4.25 14.5 21
    339 2026 Lê Văn Kỳ Dự A 6.5 3.5 4.5 14.5 21
    340 1966 Trương Thanh Tân A 4.25 5.75 6.25 16.5 20.75
    341 2164 Nguyễn Hoàng Thái A 4.75 6 5.25 16 20.75
    342 858 Đỗ Trần Đại Lộc A 4.75 5.75 5.25 16 20.75
    343 116 Phạm Thái Bình A 5.25 5.5 4.75 15.5 20.75
    344 1542 Thạch Ngọc Tiến A 5.25 5 5.25 15.5 20.75
    345 859 Nguyễn Tấn Lộc A 5.25 6.5 3.5 15.5 20.75
    346 755 Nguyễn Trung Kiên A 5.25 5.25 5 15.5 20.75
    347 2325 Mai Trường Thắng A 5.75 4.5 4.75 15 20.75
    348 2159 Dương Minh Tâm A 5.75 3.5 5.5 15 20.75
    349 1805 Đinh Thế Viễn A 5.75 5 4.25 15 20.75
    350 2182 Trần Thị Hồng Thúy A 5.75 4.5 4.5 15 20.75
    351 326 Tôn Thất Thành Đạt A 5.75 4.5 4.5 15 20.75
    352 26 Nguyễn Tuấn Anh A 5.75 4.5 4.75 15 20.75
    353 1868 Huỳnh Ngọc Vũ A 5.75 4.5 4.5 15 20.75
    354 1451 Vương Quốc Thiện A 5.75 3.75 5.5 15 20.75
    355 1390 Bùi Văn Thành A 6.25 3.25 4.75 14.5 20.75
    356 250 Ngô Thái Duy A 6.25 2.75 5.5 14.5 20.75
    357 218 Ngô Quốc Duy A 6.25 4.5 3.5 14.5 20.75
    358 297 Đào Duy Dương A 6.75 3 4 14 20.75
    359 1979 Nguyễn Xuân Việt A 4.5 5.25 6.25 16 20.5
    360 1946 Tống Duy Ngọc A 5 4.75 5.5 15.5 20.5
    361 971 Bùi Thị Hằng Nga A 5 4.75 5.5 15.5 20.5
    362 690 Vũ An Khang A 5 4 6.5 15.5 20.5
    363 2196 Trần Quốc Tín A 5 5.75 4.75 15.5 20.5
    364 880 Trần Minh Luận A 5 5.5 4.75 15.5 20.5
    365 2265 Hà Huy Đức A 5 4.5 6 15.5 20.5
    366 2042 Võ Minh Đức A 5 5.25 5.25 15.5 20.5
    367 402 Trịnh Hoàng Giang A 5 5.75 4.5 15.5 20.5
    368 1955 Lê Duy Quân A 5.5 5 4.25 15 20.5
    369 1428 Lê Quốc Thể A 5.5 4.5 5 15 20.5
    370 1345 Nguyễn Văn Tân A 5.5 3.25 6 15 20.5
    371 1219 Trần Đức Quân A 5.5 5.75 3.75 15 20.5
    372 1049 Nguyễn Đức Nhẫn A 5.5 5.5 4 15 20.5
    373 2155 Trần Khắc Trí Tâm A 5.5 4.5 5 15 20.5
    374 921 Trần Ngọc Minh A 5.5 4.75 4.75 15 20.5
    375 1696 Đỗ Anh Tuấn A 5.5 5.75 3.75 15 20.5
    376 946 Nguyễn Hoài Nam A 6 3.75 4.75 14.5 20.5
    377 272 Huỳnh Dũng A 6 4.5 3.75 14.5 20.5
    378 1899 Nguyễn Trần Quốc Cường A 6 4.5 4 14.5 20.5
    379 1804 Nguyễn Chánh Viên A 6 4 4.25 14.5 20.5
    380 1691 Huỳnh Hữu Anh Tuấn A 6 4 4.25 14.5 20.5
    381 1476 Võ Kỳ Thoại A 6 3.75 4.5 14.5 20.5
    382 1953 Lâm Vĩ Phượng A 6.5 2.25 5.25 14 20.5
    383 802 Nguyễn Hiếu Liêm A 4.25 5.5 6.25 16 20.25
    384 2151 Mai Trung Tá A 4.25 6.25 5.5 16 20.25
    385 2099 Nguyễn Minh Lộc A 4.75 5.25 5.5 15.5 20.25
    386 721 Lê Phan Khải A 4.75 5 5.75 15.5 20.25
    387 2128 Trần Thị Nhung A 5.25 5.5 4.25 15 20.25
    388 1214 Lê Minh Quân A 5.25 4 5.5 15 20.25
    389 829 Nguyễn Hữu Long A 5.25 4.75 5 15 20.25
    390 158 Lưu Công Chình A 5.25 5.5 4 15 20.25
    391 173 Hồ Kim Cúc A 5.25 5 4.5 15 20.25
    392 368 Hoàng Ngọc Định A 5.25 5.5 4.25 15 20.25
    393 800 Nguyễn Thị Yến Lệ A 5.75 4.75 3.75 14.5 20.25
    394 737 Huỳnh Đăng Khoa A 5.75 4 4.75 14.5 20.25
    395 547 Vũ Khải Hoàn A 5.75 4.5 4 14.5 20.25
    396 229 Phan Ngọc Duy A 5.75 4.25 4.25 14.5 20.25
    397 1752 Vũ Minh Tú A 5.75 4 4.5 14.5 20.25
    398 1610 Đặng Hoàng Triều A 5.75 3.75 4.75 14.5 20.25
    399 898 Nguyễn Thị Thanh Mai A 5.75 3.75 5 14.5 20.25
    400 791 Trần Văn Lâm A 5.75 4.75 3.75 14.5 20.25
    401 328 Lý Gia Đạt A 5.75 4 4.75 14.5 20.25
    402 111 Ung Sơn Bình A 6.25 3.75 4 14 20.25
    403 1004 Trần Thị Ngọc A 6.75 3.25 3.5 13.5 20.25
    404 345 Quang Tuấn Đạt A 4.5 5.25 5.5 15.5 20
    405 219 Phùng Anh Duy A 4.5 4.5 6.25 15.5 20
    406 956 Hoàng Phương Nam A 5 4.5 5.5 15 20
    407 2300 Nguyễn Thị Hà My A 5 5.5 4.25 15 20
    408 1586 Vũ Ngọc Toàn A 5 5.75 4 15 20
    409 1032 Vũ Thành Nhân A 5 5.25 4.75 15 20
    410 704 Từ Nguyên Gia Khánh A 5 5 4.75 15 20
    411 913 Lê Duy Minh A 5 4.5 5.5 15 20
    412 781 Trần Tùng Lâm A 5 6.5 3.5 15 20
    413 2081 Nguyễn Hoàng Khang A 5.5 5 3.75 14.5 20
    414 266 Mai Tiến Dũng A 5.5 4.5 4.5 14.5 20
    415 2208 Nguyễn Trí A 5.5 4.25 4.75 14.5 20
    416 2199 Lê Thanh Tỉnh A 5.5 4.5 4.5 14.5 20
    417 1837 Huỳnh Thế Vinh A 5.5 4 4.75 14.5 20
    418 2115 Phạm Kim Chấn Nguyên A 5.5 5.25 3.75 14.5 20
    419 1828 Lê Quang Vinh A 5.5 4.5 4.25 14.5 20
    420 1157 Tống Văn Phương A 5.5 4.5 4.25 14.5 20
    421 1379 Trần Minh Thành A 6 3.75 4.25 14 20
    422 984 Lê Tùng Nghĩa A 7 2.25 3.75 13 20
    423 2286 Trần Văn Hùng A 4.25 6.5 4.75 15.5 19.75
    424 1396 Nguyễn Ngọc Thành A 4.25 5.25 5.75 15.5 19.75
    425 610 Vũ Đức Huy A 4.25 5.5 5.5 15.5 19.75
    426 1273 Nguyễn Ngọc Sơn A 4.25 5.5 5.5 15.5 19.75
    427 1659 Nguyễn Thành Trung A 4.75 4.5 5.5 15 19.75
    428 1279 Hoàng Huy Sơn A 4.75 5.5 4.5 15 19.75
    429 231 Đào Văn Duy A 4.75 5 5 15 19.75
    430 106 Nguyễn Văn Bình A 4.75 5.25 4.75 15 19.75
    431 60 Nguyễn Vũ Anh A 4.75 5.5 4.5 15 19.75
    432 1890 Phạm Trường Xuân A 4.75 4.75 5.5 15 19.75
    433 226 Vương Hoàng Duy A 4.75 5.5 4.5 15 19.75
    434 184 Nguyễn Quốc Cường A 4.75 5.5 4.5 15 19.75
    435 1347 Hồ Thành Tấn A 4.75 5.75 4.25 15 19.75
    436 1025 Trần Thị Thảo Nguyên A 5.25 4.5 4.5 14.5 19.75
    437 823 Trịnh Đình Loan A 5.25 4.5 4.5 14.5 19.75
    438 95 Lê Văn Bảo A 5.25 5.5 3.5 14.5 19.75
    439 2180 Đào Duy Thuận A 5.25 4 5 14.5 19.75
    440 1993 Phạm Bảo A 5.25 3.75 5.5 14.5 19.75
    441 2237 Lê Nguyễn Hữu Vinh A 5.25 4.5 4.5 14.5 19.75
    442 1118 Đoàn Nguyễn Xuân Phong A 5.25 4.5 4.75 14.5 19.75
    443 548 Trần Quốc Hoàn A 5.25 5.75 3.25 14.5 19.75
    444 1763 Trang Anh Tú A 5.25 4.5 4.5 14.5 19.75
    445 1693 Đỗ Anh Tuấn A 5.25 4.5 4.5 14.5 19.75
    446 1687 Lê Trung Trực A 5.25 4.5 4.75 14.5 19.75
    447 607 Phạm Văn Huy A 5.75 5 3 14 19.75
    448 1780 Biện Thanh Tùng A 5.75 4.5 3.5 14 19.75
    449 1715 Tăng Bá Tuấn A 5.75 4.5 3.5 14 19.75
    450 1642 Nguyễn Đình Trung A 5.75 5.25 2.75 14 19.75
    451 2160 Võ Hoàng Tân A 6.25 3.25 4 13.5 19.75
    452 998 Trần Đức Nghĩa A 4 6 5.5 15.5 19.5
    453 1187 Phan Vinh Quang A 4.5 6.5 4 15 19.5
    454 965 Nguyễn Chí Nam A 4.5 5 5.25 15 19.5
    455 702 Nguyễn Quốc Khánh A 4.5 6.25 4.25 15 19.5
    456 595 Trần Đắc Huy A 4.5 4.25 6 15 19.5
    457 2015 Phạm Võ Khánh Duy A 5 4.75 4.5 14.5 19.5
    458 1889 Dương Thị Ngọc Xuân A 5 4.75 4.5 14.5 19.5
    459 973 Nguyễn Thị Thiên Nga A 5 4.5 4.75 14.5 19.5
    460 2161 Nguyễn Thanh Tân A 5 5.5 4 14.5 19.5
    461 2135 Nguyễn Huy Quang A 5 4.5 5 14.5 19.5
    462 1841 Lâm Bỉnh Vinh A 5 4.5 5 14.5 19.5
    463 1495 Nguyễn Vũ Xuân Thu A 5 4.5 5 14.5 19.5
    464 1254 Lê Thanh Sang A 5 3.75 5.5 14.5 19.5
    465 2178 Trần Văn Thông A 5.5 3.5 4.75 14 19.5
    466 2153 Nguyễn Công Tâm A 5.5 4.5 3.75 14 19.5
    467 519 Cao Xuân Hiếu A 5.5 4.25 4 14 19.5
    468 2231 Trần Đức Việt A 5.5 5.25 3 14 19.5
    469 1030 Nguyễn Thanh Nhàn A 5.5 4.5 3.75 14 19.5
    470 579 Nguyễn Quang Học A 5.5 5.5 3 14 19.5
    471 961 Nguyễn Thanh Nam A 6 4.25 3 13.5 19.5
    472 1185 Nguyễn Nhật Quang A 6 3.75 3.75 13.5 19.5
    473 207 Nguyễn Văn Diện A 3.75 5.25 6.25 15.5 19.25
    474 57 Trương Quế Anh A 4.25 5.25 5.5 15 19.25
    475 2030 Nguyễn Thành Đạt A 4.25 5 5.5 15 19.25
    476 909 Phan Thành Ngọc Mẫn A 4.25 5.75 5 15 19.25
    477 1398 Nguyễn Cao Thành A 4.75 4.75 4.75 14.5 19.25
    478 1369 Phạm Hồng Thái A 4.75 5 4.5 14.5 19.25
    479 1164 Phan Văn Phương A 4.75 4.5 5 14.5 19.25
    480 906 Nguyễn Tiến Mạnh A 4.75 4.25 5.5 14.5 19.25
    481 254 Phan Nguyễn Đăng Duy A 4.75 4.5 5 14.5 19.25
    482 2101 Trần Thành Luân A 4.75 5.25 4.25 14.5 19.25
    483 1838 Lê Quang Vinh A 4.75 5.25 4.5 14.5 19.25
    484 1820 Trương Thanh Việt A 4.75 5.5 4.25 14.5 19.25
    485 805 Nguyễn Trần Thành Liễu A 4.75 4.5 5.25 14.5 19.25
    486 1348 Lê Vinh Tấn A 4.75 3.75 5.75 14.5 19.25
    487 1151 Hoàng Văn Phúc A 4.75 5.25 4.25 14.5 19.25
    488 2054 Đỗ Phạm Trung Hiếu A 5.25 4.5 4.25 14 19.25
    489 2086 Phan Điền Mạnh Khôi A 5.25 4.5 4.25 14 19.25
    490 1339 Võ Huỳnh Minh Tân A 5.25 3.5 5.25 14 19.25
    491 1324 Trương Ngọc Lương Tâm A 5.25 4.25 4.25 14 19.25
    492 1098 Nguyễn Hồng Phi A 5.75 4 3.75 13.5 19.25
    493 2140 Nguyễn Xuân Quý A 5.75 4.5 3 13.5 19.25
    494 1960 Nguyễn Hoàng Sơn A 5.75 4.5 3.25 13.5 19.25
    495 575 Tăng Thái Hòa A 6.25 3.25 3.5 13 19.25
    496 2259 Nguyễn Đình Dũng A 3.5 6.75 5 15.5 19
    497 1930 Phạm Quốc Khánh A 4 5.25 5.5 15 19
    498 605 Hoàng Gia Huy A 4 5.5 5.25 15 19
    499 2157 Trần Hữu Tâm A 4.5 5.25 4.5 14.5 19
    500 2255 Võ Văn Cường A 4.5 5.75 4.25 14.5 19
    501 1469 Nguyễn Tiến Thịnh A 4.5 5 5 14.5 19
    502 1751 Lê Minh Tú A 4.5 5.5 4.25 14.5 19
    503 273 Lương Tiến Dũng A 4.5 5.25 4.75 14.5 19
    504 1554 Trương Minh Tiến A 4.5 5 4.75 14.5 19
    505 260 Đinh Tiến Duy A 5 5 4 14 19
    506 2040 Trần Hữu Đức A 5 3.75 5 14 19
    507 1014 Trần Hồng Nguyên A 5 4.25 4.5 14 19
    508 244 Cao Minh Duy A 5 4.5 4.25 14 19
    509 1039 Nguyễn Khoa Minh Nhân A 5.5 3.5 4.5 13.5 19
    510 236 Bùi Nguyễn Thanh Duy A 5.5 3.75 4.25 13.5 19
    511 1468 Lê Nguyễn Thịnh A 5.5 3.5 4.25 13.5 19
    512 2291 Hoàng Lê Tuấn Long A 5.5 4.5 3.5 13.5 19
    513 2214 Đặng Anh Thành Trung A 5.5 4.25 3.5 13.5 19
    514 1872 Phan Huỳnh Nhật Vương A 5.5 3.5 4.25 13.5 19
    515 1512 Nguyễn Tấn Thuyền A 5.5 2.5 5.25 13.5 19
    516 1421 Nguyễn Mạnh Thắng A 5.5 3.5 4.5 13.5 19
    517 441 Lê Thành Hải A 5.5 4.25 3.75 13.5 19
    518 1874 Đỗ Hà Vương Vương A 5.5 3.5 4.5 13.5 19
    519 1534 Đoàn Nguyễn Duy Thức A 5.5 3.5 4.25 13.5 19
    520 1385 Trương Công Thành A 6 3.5 3.5 13 19
    521 1426 Vũ Văn Thắng A 6 4.25 2.75 13 19
    522 71 Mai Hồng Ân A 6 4.5 2.5 13 19
    523 46 Võ Xuân Anh A 4.25 5.25 5 14.5 18.75
    524 2206 Trần Nguyễn Triết A 4.25 5.5 4.75 14.5 18.75
    525 1140 Huỳnh Minh Phúc A 4.25 5.75 4.25 14.5 18.75
    526 825 Lê Thị Loan A 4.75 4.5 4.5 14 18.75
    527 714 Nguyễn Văn Khánh A 4.75 4.5 4.5 14 18.75
    528 2254 Phan Viết Cường A 4.75 4.5 4.5 14 18.75
    529 2114 Lê Trí Nghĩa A 4.75 4.75 4.25 14 18.75
    530 1826 Lê Trí Vinh A 4.75 5.5 3.5 14 18.75
    531 1631 Hồ Ngọc Khánh Trình A 4.75 5.5 3.5 14 18.75
    532 1159 Nguyễn Sỹ Phương A 4.75 4.5 4.75 14 18.75
    533 1202 Nguyễn Khắc Quân A 4.75 5.5 3.75 14 18.75
    534 854 Lê Tấn Lộc A 4.75 4.75 4.25 14 18.75
    535 376 Trần Ngọc Viễn Đông A 4.75 4.5 4.5 14 18.75
    536 890 Lê Văn Lượng A 5.25 3.5 4.5 13.5 18.75
    537 100 Nguyễn Ngọc Bằng A 5.25 5 3.25 13.5 18.75
    538 2289 Lê Ngọc Khánh A 5.25 4.5 3.5 13.5 18.75
    539 2238 Văn Trọng Vinh A 5.25 4 4 13.5 18.75
    540 1055 Đặng Minh Nhật A 5.25 4 4.25 13.5 18.75
    541 775 Đỗ Văn Lai A 5.25 4.75 3.5 13.5 18.75
    542 1448 Phạm Phú Thiện A 5.25 4 4 13.5 18.75
    543 464 Võ Kim Trung Hậu A 5.25 4.25 4 13.5 18.75
    544 1975 Huỳnh Thanh Trà A 4 4.75 5.5 14.5 18.5
    545 1352 Phan Thanh Thanh A 4 5.5 4.75 14.5 18.5
    546 793 Trần Cao Lâm A 4 5.25 5 14.5 18.5
    547 752 Tống Trí Kiên A 4 5 5.5 14.5 18.5
    548 2162 Nguyễn Quan Tây A 4 5.5 5 14.5 18.5
    549 602 Trần Quang Nhật Huy A 4 4.5 6 14.5 18.5
    550 497 Nguyễn Quang Hiếu A 4.5 4.75 4.5 14 18.5
    551 1015 Hồ Hâm Nguyên A 4.5 5.5 4 14 18.5
    552 1455 Huỳnh Minh Thiệt A 4.5 4.5 5 14 18.5
    553 1589 Trần Văn Toàn A 5 4.25 4 13.5 18.5
    554 1588 Nguyễn Phước Toàn A 5 4.25 4 13.5 18.5
    555 1303 Bùi Ngọc Tài A 5 3.75 4.5 13.5 18.5
    556 576 Võ Đức Hòa A 5 3.5 5 13.5 18.5
    557 350 Lê Hải Đăng A 5 4.75 3.5 13.5 18.5
    558 37 Lê Tuấn Anh A 5 3.75 4.5 13.5 18.5
    559 2085 Trần Đăng Khoa A 5 5 3.5 13.5 18.5
    560 1200 Nguyễn Hoàng Quang A 5 5.25 3.25 13.5 18.5
    561 1594 Ngô Thị Kim Trang A 5 4.75 3.5 13.5 18.5
    562 1095 Huỳnh Hoàng Phi A 5 4.25 4.25 13.5 18.5
    563 1060 Lương Huy Nhật A 5 3.5 4.75 13.5 18.5
    564 723 Đỗ Huỳnh Khiêm A 5 4.5 3.75 13.5 18.5
    565 597 Trần Danh Huy A 5 5.25 3.25 13.5 18.5
    566 355 Phạm Hải Đăng A 5 4.5 4 13.5 18.5
    567 878 Nguyễn Thành Luân A 5.5 4.5 3 13 18.5
    568 1692 Đinh Lê Hoàng Tuấn A 5.5 4 3.25 13 18.5
    569 462 Nguyễn Minh Hậu A 5.5 4 3.25 13 18.5
    570 393 Nguyễn Đặng Minh Đức A 5.5 4.5 3 13 18.5
    571 681 Nguyễn Anh Kha A 3.25 6.25 5.25 15 18.25
    572 1300 Võ Huy Tài A 3.75 4.5 6 14.5 18.25
    573 717 Phạm Duy Khải A 3.75 5.25 5.5 14.5 18.25
    574 1215 Đỗ Hồng Quân A 4.25 4 5.5 14 18.25
    575 406 Hồ Tá Giáp A 4.25 4.75 4.75 14 18.25
    576 773 Đào Gia Kỳ A 4.25 4.75 5 14 18.25
    577 1649 Đặng Ngô Minh Trung A 4.25 5 4.5 14 18.25
    578 882 Đinh Công Luận A 4.25 5 4.75 14 18.25
    579 528 Hà Mộc Hiệp A 4.25 5.25 4.25 14 18.25
    580 794 Nguyễn Lâm A 4.25 4.75 4.75 14 18.25
    581 2111 Trần Văn Nam A 4.75 4.25 4.25 13.5 18.25
    582 2097 Nguyễn Hữu Lĩnh A 4.75 4.5 4 13.5 18.25
    583 1322 Đậu Anh Tâm A 4.75 5.5 3 13.5 18.25
    584 1251 Nguyễn Hoàng Sang A 4.75 4.25 4.5 13.5 18.25
    585 806 Nguyễn Thị Linh A 4.75 4.5 4.25 13.5 18.25
    586 451 Phạm Hoàng Hảo A 4.75 4.5 4.25 13.5 18.25
    587 2066 Lương Chí Huy A 4.75 4 4.5 13.5 18.25
    588 1302 Đặng Anh Tài A 4.75 4.25 4.5 13.5 18.25
    589 1080 Nguyễn Tri Ni A 4.75 4.25 4.25 13.5 18.25
    590 871 Phan Văn Luân A 4.75 5 3.5 13.5 18.25
    591 360 Hồ Vĩnh Đắc A 4.75 5.5 3.25 13.5 18.25
    592 1645 Nguyễn Minh Trung A 4.75 4.5 4.25 13.5 18.25
    593 1471 Trần Văn Thịnh A 4.75 3.5 5 13.5 18.25
    594 1311 Trần Ngọc Tâm A 4.75 4.75 4 13.5 18.25
    595 733 Nguyễn Minh Đăng Khoa A 4.75 4.25 4.25 13.5 18.25
    596 2089 Phạm Thị Lai A 5.25 3.5 4.25 13 18.25
    597 680 Vũ Xong Hỷ A 5.25 4 3.5 13 18.25
    598 1432 Đỗ Đình Thi A 5.25 4.25 3.25 13 18.25
    599 487 Nguyễn Đức Hiếu A 5.25 4 3.5 13 18.25
    chuẩn bị nhập học nào.
    Điểm chuẩn cho KV3 là 20
    Điểm chuẩn cho KV2 là 19.5
    Điểm chuẩn cho KV2NT là 19
    Điểm chuẩn cho KV1 là 18.5
    Các bạn cứ x2 toán mình lên không cộng gì thêm. xét theo KV mà điểm nó thì pass với cái điểm chuẩn dự kiến.
    còn điểm chuẩn thực tế thì phải wait...
    Hj. trường ta xổ danh sách 600 bạn ... còn 110 bạn kia chắc để NV2. :dreaming:

    Comment


    • #77
      Originally posted by teri.nk79 View Post
      chuẩn bị nhập học nào.
      Điểm chuẩn cho KV3 là 20
      Điểm chuẩn cho KV2 là 19.5
      Điểm chuẩn cho KV2NT là 19
      Điểm chuẩn cho KV1 là 18.5
      Các bạn cứ x2 toán mình lên không cộng gì thêm. xét theo KV mà điểm nó thì pass với cái điểm chuẩn dự kiến.
      còn điểm chuẩn thực tế thì phải wait...
      Hj. trường ta xổ danh sách 600 bạn ... còn 110 bạn kia chắc để NV2. :dreaming:
      nhiều bạn = sàn vẫn vào dc nhỉ:surrender:
      Khi đã chọn công việc hay cái nghề cho mình thì nên đầu tư nhiều công sức cho nó thì sẽ thấy nó có nhiều cái hay để kiếm ra tiền lắm.Rồi cái quan trọng là có sức hay kiên trì mà làm không thôi! Đừng đứng núi này trông núi nọ thì phí hoài thời gian và tuổi trẻ thôi!

      Comment


      • #78
        Originally posted by 11520034 View Post
        nhiều bạn = sàn vẫn vào dc nhỉ:surrender:
        chắc mấy bạn đó toán dc 7 trở lên đó anh

        Comment


        • #79
          Originally posted by teri.nk79 View Post
          chuẩn bị nhập học nào.
          Điểm chuẩn cho KV3 là 20
          Điểm chuẩn cho KV2 là 19.5
          Điểm chuẩn cho KV2NT là 19
          Điểm chuẩn cho KV1 là 18.5
          Các bạn cứ x2 toán mình lên không cộng gì thêm. xét theo KV mà điểm nó thì pass với cái điểm chuẩn dự kiến.
          còn điểm chuẩn thực tế thì phải wait...
          Hj. trường ta xổ danh sách 600 bạn ... còn 110 bạn kia chắc để NV2. :dreaming:
          Danh sách ở đâu bạn, chính xác ko vậy, thằng bạn mình nó tính ko đậu mà có trong danh sách kìa

          Comment


          • #80
            Originally posted by teri.nk79 View Post
            chuẩn bị nhập học nào.
            Điểm chuẩn cho KV3 là 20
            Điểm chuẩn cho KV2 là 19.5
            Điểm chuẩn cho KV2NT là 19
            Điểm chuẩn cho KV1 là 18.5
            Các bạn cứ x2 toán mình lên không cộng gì thêm. xét theo KV mà điểm nó thì pass với cái điểm chuẩn dự kiến.
            còn điểm chuẩn thực tế thì phải wait...
            Hj. trường ta xổ danh sách 600 bạn ... còn 110 bạn kia chắc để NV2. :dreaming:
            hix e cộng điểm ưu tiên nữa mới đc 20,25 không có em trong danh sách, thế này e toi rồi, hix, e ở kv 1
            Last edited by khiempr1994; 27-07-2012, 23:19.

            Comment


            • #81
              Originally posted by ChiPFirE View Post
              Danh sách ở đâu bạn, chính xác ko vậy, thằng bạn mình nó tính ko đậu mà có trong danh sách kìa
              Không chắc chắn. Em đừng tin quá.
              Lê Hà Nam - 097 5454 248

              Comment


              • #82
                Originally posted by 10520526 View Post
                Không chắc chắn. Em đừng tin quá.
                em cũng chờ danh sách chính thức rồi thông báo cho nó. lỡ giờ thông báo mà danh sách kia sai thì nó lại sốc, thà bây giờ bảo nó ko đậu , sau này nó đậu thật thì còn đỡ

                Comment


                • #83
                  danh sách đó chưa chính xác đâu, vì chưa được + điểm ưu tiên và khu vực, mình cứ ôm điểm mình và so với điểm chuẩn dự kiến, muốn chắc ăn thì +1 +2 là ok thôi
                  >> zara
                  Last edited by killall11; 18-04-2015, 23:01.

                  Comment


                  • #84
                    Originally posted by longdp View Post
                    Cách tính thế này:

                    Ví dụ điểm thi nhân 2 toán là 18.5, thuộc KV1.
                    Điểm chuẩn đối với thí sinh ở khu vực 3, không thuộc diện đối tượng ưu tiên là 20.

                    -> Điểm chuẩn đối với thí sinh ở khu vực 1, không thuộc diện đối tượng ưu tiên là 18.5. (20 - 1.5) -> e đậu.

                    Cách tính khác (như nhiều năm trước) là lấy điểm 18.5 + 1.5 = 20 -> ĐẬU
                    các bạn cứ xem bài này rồi hiểu ngay.
                    hj. em ngờ ngợ vào thấy cái thông báo của trường Ghi 20đ cho KV3 mới ngộ ra ....
                    Điểm chuẩn cho KV3 là 20
                    Điểm chuẩn cho KV2 là 19.5
                    Điểm chuẩn cho KV2NT là 19
                    Điểm chuẩn cho KV1 là 18.5
                    Các bạn cứ x2 toán mình lên không cộng gì thêm. xét so theo KV trên mà điểm nó ok thì pass với cái điểm chuẩn dự kiến.
                    Lưu ý: đây chỉ là điểm chuẩn dự kiến.còn điểm chuẩn thực tế thì phải đợi sau 15/8...

                    :sad: có một số bạn đọc vẫn chưa hiểu.

                    Comment


                    • #85
                      trời 19.5 (

                      Comment


                      • #86
                        Thành thật cảm ơn anh chị và các bạn đã bỏ thời gian và công sức để cập nhật thông tin về điểm.

                        Em thi đc 15,5( 20,5) toán đc 5 d, HƠI MỪNG RỒi


                        HẸN GẶP NHÉ-GIỮA SÀI GÒN
                        Last edited by vmd190592; 28-07-2012, 00:37.

                        Comment


                        • #87
                          nhìn cái điểm chắc chắn có tuyển nguyện vọng 2 rùi:beauty:
                          có 3 cách để tự làm giàu cho mình: mỉm cười, cho đi và tha thứ.

                          Comment


                          • #88
                            em toán 5.5 , lý 5.5 , hóa 4.5 => 21d đậu đúng k a ?????????

                            Comment


                            • #89
                              Originally posted by tadashi9x View Post
                              em toán 5.5 , lý 5.5 , hóa 4.5 => 21d đậu đúng k a ?????????
                              Chúc mừng em! Đậu rồi đó em! Sắp là UITer tương lai 99%
                              "Tôi không hứa sẽ làm các bạn vui với những nụ cười hài hước nhưng tôi hứa sẽ luôn cố gắng làm những gì tốt nhất có thể để các bạn không phải buồn khi các bạn còn có người bạn đồng hành để lắng nghe và chia sẻ"

                              Comment


                              • #90
                                Originally posted by 11520114 View Post
                                Chúc mừng em! Đậu rồi đó em! Sắp là UITer tương lai 99%
                                điểm chuẩn chính thức nếu tăng thì tăng khoảng bao nhiêu vậy a .... hi vọng gặp a ở sân trưởng :X:X

                                Comment

                                LHQC

                                Collapse
                                Working...
                                X