Phòng CTSV công bố danh sách sinh viên đăng ký học bổng ngoài ngân sách học kỳ 1 năm học 2021-2022 theo thông báo: https://ctsv.uit.edu.vn/bai-viet/tho...m-hoc-2021-2022
STT | MSSV | Họ Tên | Sinh viên thuộc diện nào trong bảng sau |
1 | 16521800 | Nguyễn Lê Duy Tấn | 6. Các trường hợp khó khăn đột xuất (thiên tai, hỏa hoạn, …), 10. Sinh viên có hoạt động phong trào xuất sắc |
2 | 17520655 | Nguyễn Trần Duy Khương | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
3 | 18520133 | Nguyễn Dương Trúc Phương | 6. Các trường hợp khó khăn đột xuất (thiên tai, hỏa hoạn, …), 10. Sinh viên có hoạt động phong trào xuất sắc |
4 | 18520211 | Nguyễn Văn Dương | 5. Sinh viên thuộc diện hộ cận nghèo, 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
5 | 18520350 | Lê Hoàng Minh Sơn | 9. Sinh viên có thành tích học tập và NCKH, 10. Sinh viên có hoạt động phong trào xuất sắc |
6 | 18520502 | Võ Gia Bảo | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
7 | 18520520 | Nguyễn Song Ngân Châu | 3. Sinh viên mồ côi cha hoặc mẹ, có hoàn cảnh khó khăn |
8 | 18520640 | Triệu Thị Thùy Dung | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
9 | 18520767 | Võ Kiều Hoa | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên, Ba mẹ em lớn tuổi nhưng vẫn còn làm nông để trang trải, ba mẹ lại hay ốm đau. |
10 | 18520978 | Trương Thị Ý Lan | 5. Sinh viên thuộc diện hộ cận nghèo, 9. Sinh viên có thành tích học tập và NCKH, Sinh viên khuyết tật, chỉ ở với mẹ |
11 | 18521068 | Trần Bình Luật | 10. Sinh viên có hoạt động phong trào xuất sắc |
12 | 18521116 | Phan Thị Lê Na | 10. Sinh viên có hoạt động phong trào xuất sắc |
13 | 18521126 | Nguyễn Hoài Nam | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
14 | 18521176 | Nguyễn Hoàng Nhân | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
15 | 18521215 | Nguyễn Xuân Như | 4. Sinh viên thuộc diện hộ nghèo |
16 | 18521371 | Phạm Ngọc Tâm | 9. Sinh viên có thành tích học tập và NCKH, 10. Sinh viên có hoạt động phong trào xuất sắc |
17 | 18521401 | Hà Minh Thành | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, 10. Sinh viên có hoạt động phong trào xuất sắc |
18 | 18521489 | Nguyễn Văn Tiến | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, 9. Sinh viên có thành tích học tập và NCKH |
19 | 18521604 | Nguyễn Thanh Tuấn | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
20 | 19520087 | Lê Khải Hoàn | 3. Sinh viên mồ côi cha hoặc mẹ, có hoàn cảnh khó khăn |
21 | 19520152 | Nguyễn Trần Hoàng Lợi | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
22 | 19520208 | Huỳnh Phương Như | 10. Sinh viên có hoạt động phong trào xuất sắc |
23 | 19520215 | Hoàng Gia Phú | 9. Sinh viên có thành tích học tập và NCKH, 10. Sinh viên có hoạt động phong trào xuất sắc |
24 | 19520244 | Tôn Nữ Khánh Quỳnh | 9. Sinh viên có thành tích học tập và NCKH |
25 | 19520254 | Lê Thành Tâm | 6. Các trường hợp khó khăn đột xuất (thiên tai, hỏa hoạn, …), 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
26 | 19521177 | Lê Thị Xuân An | 6. Các trường hợp khó khăn đột xuất (thiên tai, hỏa hoạn, …) |
27 | 19521287 | Nguyễn Văn Chính | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
28 | 19521617 | Lê Quang Huy | 6. Các trường hợp khó khăn đột xuất (thiên tai, hỏa hoạn, …) |
29 | 19521645 | Nguyễn Ngọc Huyền | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
30 | 19521693 | Lê Nguyễn Minh Khoa | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
31 | 19521757 | Nguyễn Thị Ái Linh | 6. Các trường hợp khó khăn đột xuất (thiên tai, hỏa hoạn, …), 7. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn, 10. Sinh viên có hoạt động phong trào xuất sắc |
32 | 19521863 | Phạm Đỗ Hoàng My | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
33 | 19521885 | Mai Thị Hà Ngân | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
34 | 19521963 | Lê Thị Ái Nhi | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
35 | 19522200 | Lê Hữu Thắng | 7. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn |
36 | 19522380 | Hoàng Thu Trang | 3. Sinh viên mồ côi cha hoặc mẹ, có hoàn cảnh khó khăn |
37 | 19522494 | Nguyễn Dương Tùng | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
38 | 19522524 | Nguyễn Phú Vinh | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
39 | 20520168 | Phan Nguyễn Văn Duy | 7. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn, 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, 10. Sinh viên có hoạt động phong trào xuất sắc |
40 | 20520323 | Lê Trần Thùy Trang | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
41 | 20520454 | Trần Trí Đức | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
42 | 20520569 | Nguyễn Phúc Khang | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
43 | 20520664 | Nguyễn Thị Linh Nhâm | 5. Sinh viên thuộc diện hộ cận nghèo |
44 | 20520748 | Nguyễn Minh Tâm | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
45 | 20520793 | Cao Thế Thuận | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
46 | 20520900 | Nguyễn Ngọc Mai Khanh | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, 9. Sinh viên có thành tích học tập và NCKH |
47 | 20520919 | Phạm Thế Quý | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
48 | 20521062 | Dương Thị Ngọc Anh | 6. Các trường hợp khó khăn đột xuất (thiên tai, hỏa hoạn, …), Nhà em làm nông, chủ yếu là trồng cây ăn trái và cây công nghiệp như cà phê, tiêu. Khi tình dịch khó khăn thì nhà em không thể bán nông sản được do không có đầu ra. Và ba em đang bị thoái hóa gai cột sống, hiện tại không thể lao động, công việc rẫy nương rất vất vả và giờ trụ cột gia đình đã không thể làm được nữa. |
49 | 20521072 | Nguyễn Thị Kim Anh | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
50 | 20521291 | Huỳnh Thế Hào | 3. Sinh viên mồ côi cha hoặc mẹ, có hoàn cảnh khó khăn, 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, Anh em bị bệnh ĐỘNG KINH từ năm 2013 đến nay (bệnh này chỉ hạn chế tái phát chứ không chữa khỏi được) |
51 | 20521299 | Nguyễn Hải Hậu | 6. Các trường hợp khó khăn đột xuất (thiên tai, hỏa hoạn, …), 7. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn, 9. Sinh viên có thành tích học tập và NCKH, 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên, Ba hiện đang bị tai biến |
52 | 20521317 | Hoàng Đình Hiếu | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
53 | 20521357 | Nguyễn Thị Hồng | 5. Sinh viên thuộc diện hộ cận nghèo |
54 | 20521423 | Nguyễn Ngọc Huyền | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
55 | 20521433 | Huỳnh Duy Khang | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
56 | 20521505 | Trần Ngô Tuấn Kiệt | 10. Sinh viên có hoạt động phong trào xuất sắc |
57 | 20521574 | Trần Đức Long | 9. Sinh viên có thành tích học tập và NCKH |
58 | 20521587 | Trần Văn Lực | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
59 | 20521743 | Lê Hải Phong | 3. Sinh viên mồ côi cha hoặc mẹ, có hoàn cảnh khó khăn, 4. Sinh viên thuộc diện hộ nghèo |
60 | 20521831 | Trương Văn Rồng | Kinh tế ảnh hưởng do đại dịch Covid |
61 | 20521920 | Nguyễn Minh Thành | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
62 | 20521947 | Lê Văn Thiện | 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
63 | 20522118 | Nguyễn Hoàng Tuấn | 6. Các trường hợp khó khăn đột xuất (thiên tai, hỏa hoạn, …), 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
64 | 20522122 | Nguyễn Thái Tuấn | 3. Sinh viên mồ côi cha hoặc mẹ, có hoàn cảnh khó khăn, 9. Sinh viên có thành tích học tập và NCKH |
65 | 20522153 | Phạm Quang Việt | 6. Các trường hợp khó khăn đột xuất (thiên tai, hỏa hoạn, …), 7. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, ở vùng kinh tế đặc biệt khó khăn, 8. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
66 | 21520155 | Nguyễn Triệu Thiên Bảo | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
67 | 21520164 | Trịnh Hoài Chi | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
68 | 21520239 | Đoàn Nguyễn Trần Hoàn | 9. Sinh viên có thành tích học tập và NCKH |
69 | 21520757 | Nguyễn Hữu Dương | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
70 | 21522220 | Hoàng Anh Khoa | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
71 | 21522424 | Huỳnh Nguyễn Uyển Nhi | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
72 | 21522605 | Trần Kim Thanh | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
73 | 21522809 | Nguyễn Đức Vương | 11. Sinh viên không thuộc các hoàn cảnh kể trên |
Comment